Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet

Tình trạng: Đặt hàng
Giá niêm yết: 8.240.000.000₫
Giá lăn bánh tại TP.HCM: 9.086.430.000₫
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 9.251.230.000₫
Giá lăn bánh tại tỉnh: 9.067.430.000₫
Giá trả trước: 2.775.369.000₫
Đánh giá

Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet là phiên bản mui trần của 911 thế hệ thứ tám. Nó chia sẻ mọi thứ từ thiết kế đến nền tảng với biến thể coupe. Những điểm nổi bật đáng chú ý bao gồm các tín hiệu thiết kế lấy cảm hứng từ cổ điển, thân xe rộng hơn, công nghệ mới và động cơ tăng áp được sửa đổi. Trên hết, mui mềm được thiết kế mới, nhẹ hơn và gập lại nhanh hơn nhiều so với phiên bản tiền nhiệm.

Ngoại thất

Cũng giống như phiên bản tiền nhiệm, Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet thế hệ thứ tám giống hệt với biến thể coupe, từ phần mái xe.

dau-xe-porsche-911-carrera-4-cabriolet
Đầu xe Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet

Ở phía trước, Porsche vẫn giữ nguyên thiết kế đèn pha 4 điểm, nhưng đèn LED đã được thay đổi vị trí để mang đến cho đầu xe cái nhìn mới mẻ hơn. Một sự bổ sung thú vị không thể không nhắc đến là đèn pha giờ đây được hỗ trợ bởi Công nghệ ánh sáng năng động của Porsche (PDLS Plus) giúp tối ưu hóa khả năng chiếu sáng con đường phía trước, đặc biệt trong điều kiện thời tiết xấu hoặc thiếu ánh sáng.

Cản trước cũng được sửa đổi với viền màu đen bao quanh các lỗ thông gió 2 bên, và nằm trên chúng là đèn LED chạy ban ngày có thiết kế mỏng hơn. Trong khi đó, hốc hút gió trung tâm hẹp hơn và nắp cốp góc cạnh hơn, gợi nhớ nhiều đến mẫu Porsche 911 nguyên bản.

than-xe-porsche-911-carrera-4-cabriolet
Thân xe Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet

Những thay đổi về cấu hình thân xe của Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet so với 911 cũ là rất ít, Chúng ta có thể thấy tay nắm cửa phẳng, nắp gương được định hình lại (để giảm tiếng ồn của gió), bánh xe có thiết kế mới với kích thước 20  inch ở phía trước và 21 inch ở phía sau.

Tất nhiên, nơi mà 911 Carrera 4 Cabriolet nổi bật nhất là mái xe. Với thiết kế mái mềm, khả năng đóng/mở của nó linh hoạt hơn và cũng góp phần làm giảm trọng lượng tổng thể của xe. Một tin tốt khác là khi đóng lại, mái xe có hình dạng giống như biến thể coupe.

duoi-xe-porsche-911-carrera-4-cabriolet
Đuôi xe Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet

Ở phía sau sau, Porsche Cabriolet có cánh lướt gió tự động. Nó lớn hơn trước, rộng hơn trước và kéo dài ngay phía trên đèn hậu. Trên nắp động cơ cũng có một lưới tản nhiệt mới, trông giống với 911 nguyên bản và có đèn báo dừng màu đỏ ở trung tâm.

Đèn hậu cực kỳ mỏng và kéo dài trên toàn bộ chiều rộng của đuôi xe. Cản sau cũng được thiết kế  mới, tích hợp hốc biển số hình thang to bản và cặp ống xả  lớn nằm gần trung tâm hơn.

Nội thất

Porsche 911 coupe và targa có nhiều thay đổi bên trong cabin và với biến thể cabriolet, điều này cũng không ngoại lệ. Bảng điều khiển 2 tầng của 911 Carrera 4 Cabriolet giống như người tiền nhiệm của nó, nhưng giờ đây có phần phân cách ngang kéo dài trên toàn bộ chiều rộng của tap-lô thay vì bị chặn bởi bệ điều khiển trung tâm.

noi-that-porsche-911-carrera-4-cabriolet
Nội thất Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet

Ở thế hệ mới này, màn hình thông tin giải trí nằm cao hơn trong bảng điều khiển và rộng hơn đáng kể (10,9 inch). Màn hình này được trang bị hệ thống giải trí thông minh PCM phiên bản mới nhất, cho tốc độ xử lý nhanh hơn, mượt mà hơn. Đảm bảo chất lượng âm thanh đỉnh cao trong cabin của 911 Cabriolet là hệ thống âm thanh 8 loa. Nếu vẫn chưa đủ, bạn có thể tùy chọn hệ thống âm thanh vòm 12 loa. Cao cấp hơn nữa là hệ thống âm thanh Burmester 13 loa có thêm loa siêu trầm và bộ khuếch đại.

Bệ điều khiển trung tâm được sửa đổi ngắn hơn và trông gọn gàng hơn với cần số siêu nhỏ. Porsche chỉ cung cấp một cần gạt để thay đổi vị trí giữa Số lùi (R) – Trung lập (N) – Đánh lái (D), trong khi Chế độ đỗ (P) và Thủ công (M) sử dụng một nút đặc biệt dưới cần số.

vo-lang-porsche-911-carrera-4-cabriolet
Vô-lăng xe Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet

Cụm công cụ của chiếc xe mui trần này vẫn giữ lại thiết kế đồng hồ đo vòng tua máy dạng analog nằm ở vị trí trung tâm. Ở mỗi bên là các cặp đồng hồ nhỏ hơn nhưng chúng hoàn toàn là kỹ thuật  số.

ghe-ngoi-porsche-911-carrera-4-cabriolet
Ghế ngồi trên Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet

Ghế lái được đặt thấp hơn 5mm và có đệm mỏng hơn. Mặc dù vậy, sự thoải mái đã được cải thiện thông qua sự hỗ trợ bên tốt hơn, đặc biệt ở vùng vai. Tất nhiên, khoảng không trên đâu là vô hạn khi mui mềm được gập lại phía sau ghế.

Porsche đã thiết kế một mái hoàn toàn mới, đóng/mở tự động và được tích hợp cửa sổ kính phía sau. Cấu trúc của mái có chứa nguyên tố magie, giúp nó không bị biến dạng ở tốc độ cao. Nhờ hệ thống thủy lực mới, mái xe đóng/mở chỉ trong 12 giây.

Khả năng vận hành

Động cơ

Cũng giống như mọi chiếc Porsche 911 trước đó, hệ thống vận hành của Porsche 911 Carrera 4 Cabriolet sử dụng động cơ 6.0 xi-lanh thẳng hàng 3.0L tăng áp kép. Nhờ hệ thống tăng áp và phun nhiên liệu đã được sửa đội, 911 Carrera cho công suất 385 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 450Nm tại 1.950 – 5.000 vòng/phút.

Với hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép và gói Sport Chrono tùy chọn có thể giúp đưa 911 Carrera lên 100 km/h trong 4,4 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 291 km/h.

Chế độ lái

Tổng cộng, Porsche 911 có 4 chế độ lái để lựa chọn, đó là: Normal, Sport, Sport Plus và Individual. Với gói Sport Chrono Package tùy chọn, bạn có thể lựa chọn thêm chế độ lái Wet giúp lái xe an toàn hơn trong điều kiện đường ướt.

Xử lý thân xe

Porsche 911 vẫn là ví dụ hoàn hảo về một chiếc xe thể thao hàng ngày, kết hợp cảm giác lái thoải mái với khả năng vận hành huyền thoại làm hài lòng cả những tay lái ít kinh nghiệm. Không giống như những chiếc 911 cũ, Porsche đã trang bị cho chiếc xe mã hiệu 992 mới nhất khả năng xử lý chính xác và dễ kiểm soát hơn bao giờ hết. Hệ thống lái cơ điện một lần nữa là một điểm nhấn, truyền đạt thông tin chính xác đến các bánh và kết hợp khéo léo với khả năng trợ lực qua các góc cua sớm mà không làm mất độ bám đường.

Hệ thống an toàn nổi bật

  • Hệ thống Quản lý Độ ổn định của Porsche PSM
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống cân bằng điện tử EBD
  • Hệ thống giám sát áp suất lốp
  • Cảm biến cảnh báo mòn má phanh
  • Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước
  • Hệ thống 6 túi khí
  • Camera lùi, tùy chọn camera 360 độ
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
  • Hệ thống hỗ trợ chuyển làn
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường
  • Hệ thống an toàn chủ động Porsche Active Safe
Thông tin khuyến mãi Thông tin khuyến mãi
  • Thu mua ô tô cũ giá cao, đổi mới nhanh chóng – Nhận Voucher từ 50 – 200 triệu
Showrooms
Thông số kỹ thuật
Tổng quan Chi tiết
Hộp số: Số tự động 8 cấp
Hệ thống dẫn động: 4 bánh toàn thời gian (AWD)
Độ tiêu thụ nhiên liệu: 9.6
Động cơ Chi tiết
Dung tích xilanh: 2.981
Công suất: 385 / 6.500
Momen xoắn: 450 / 1.950 - 5.000
Loại nhiên liệu: Xăng, 3.0L Turbo
Kích thước Chi tiết
Dài x Rộng x Cao: 4.519 x 1.852 x 1.297
Chiều dài cơ sở: 2.450
Thông số lốp: 245/35 R20, 305/30 R21
An toàn Chi tiết
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA): Tiêu chuẩn
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD): Tiêu chuẩn
Chống bó cứng phanh (ABS): Tiêu chuẩn
Cân bằng điện tử (ESP): Tiêu chuẩn
Túi khí: 6 túi khí
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Tiêu chuẩn
Camera lùi: Tiêu chuẩn
Hỗ trợ giữ làn: Tiêu chuẩn
Cảnh báo buồn ngủ: Tùy chọn
Cảnh báo điểm mù: Tùy chọn
Tiện nghi Chi tiết
Số ghế ngồi: 4 chỗ
Chất liệu ghế: Ghế da
Hệ thống điều hòa:
Hệ thống giải trí: Màn hình 10.9 inch PCM, tương thích Apple CarPlay
Hệ thống âm thanh:
Cửa sổ trời: Không
Android Auto: Không
Apple Carplay: Tiêu chuẩn
Hệ thống định vị:
SẢN PHẨM CÙNG DÒNG XE
Giá niêm yết: 6.920.000.000₫
Hoặc trả trước: 2.331.849.000₫
Giá niêm yết: 7.400.000.000₫
Hoặc trả trước: 2.493.129.000₫
Giá niêm yết: 7.770.000.000₫
Hoặc trả trước: 2.617.449.000₫
Giá niêm yết: 7.770.000.000₫
Hoặc trả trước: 2.617.449.000₫
Giá niêm yết: 7.850.000.000₫
Hoặc trả trước: 2.644.329.000₫
Giá niêm yết: 8.240.000.000₫
Hoặc trả trước: 2.775.369.000₫
Giá niêm yết: 8.240.000.000₫
Hoặc trả trước: 2.775.369.000₫
Giá niêm yết: 8.320.000.000₫
Hoặc trả trước: 2.802.249.000₫
Giá niêm yết: 9.170.000.000₫
Hoặc trả trước: 3.087.849.000₫
Giá niêm yết: 9.170.000.000₫
Hoặc trả trước: 3.087.849.000₫
Giá niêm yết: 11.590.000.000₫
Hoặc trả trước: 3.900.969.000₫
Giá niêm yết: 12.810.000.000₫
Hoặc trả trước: 4.310.889.000₫
Giá niêm yết: 15.430.000.000₫
Hoặc trả trước: 5.191.209.000₫